Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NH4OH | + | [Pt(NH3)4][PtCl4] | → | 4H2O | + | 2Pt(NH3)4Cl2 | |
Amoni hidroxit | Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II) | nước | Tetraaminplatin(II) clorua | ||||
Amoni hydroxit | |||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | |||||||
35 | 600 | 18 | 334 | ||||
4 | 1 | 4 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NH4OH + [Pt(NH3)4][PtCl4] → 4H2O + 2Pt(NH3)4Cl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) để tạo ra H2O (nước), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C
Nhiệt độ: 70°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4OH (Amoni hidroxit) phản ứng với [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) và tạo ra chất H2O (nước), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ [Pt(NH3)4][PtCl4] (Tetraaminplatin(II) tetracloroplatinat(II)) ra Pt(NH3)4Cl2 (Tetraaminplatin(II) clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH()
K2PtCl4 + Pt(NH3)4Cl2 → 2KCl + [Pt(NH3)4][PtCl4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra [Pt(NH3)4][PtCl4](water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Tetraammineplatinum(II) chloride)
Pt(NH3)4Cl2 → 2NH3 + trans-[Pt(NH3)2Cl2] 2HCl + 2H + Pt(NH3)4Cl2 → 4NH4Cl + Pt 4H2O + 2NaOH + Pt(NH3)4Cl2 → 2NaCl + 4NH4OH + Pt(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(NH3)4Cl2 tham gia phản ứng